Tìm hiểu ưu điểm, nhược điểm và giá gỗ cao su 2022

Tìm hiểu ưu điểm, nhược điểm và giá gỗ cao su 2022

Gỗ cao su tuy không phải là dòng gỗ quý nhưng nó được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống của chúng ta. Ở nước ta trồng khá nhiều cao su nên việc tìm mua không hề khó, giá thành cũng không đắt. Vậy giá gỗ cao su 2022 bao nhiêu 1 khối? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu chung về gỗ cao su

Cao su là một loại cây được trồng phổ biến ở các vùng nhiệt đới nóng ẩm với mục đích chính là để lấy mủ. Sau thời gian khai thác lâu dài, mủ cao su cạn kiệt dần, người ta sẽ khai thác đến gỗ cao su và trồng lượt cây mới. 

Đặc điểm của cây cao su là thân thẳng, ít phân cành phân nhánh, chiều cao trung bình từ 20 – 30m và đường kính cây dao động từ 15 – 30cm. Kích thước của cây mang đến sự thuận lợi và dễ dàng cho việc khai thác gỗ so với một số cây gỗ quý thuộc rừng sâu.

Mặc dù gỗ cao su không được đánh giá cao về chất lượng và thẩm mỹ giống như các loại cây gỗ khác. Tuy nhiên, giá gỗ cao su 2020 khá rẻ nên chúng được ứng dụng rộng rãi trong việc thiết kế đồ nội thất. Đặc biệt là các sản phẩm nội thất phục vụ cho những người có thu nhập thấp.

giá gỗ cao su 2022
Tìm hiểu chung về gỗ cao su

Đặc điểm của gỗ cao su

Gỗ cao su tự nhiên thường có màu ánh vàng và rất đa dạng từ màu sáng, xám, nâu tùy vào độ tuổi khai thác gỗ. Còn trong công nghiệp chế biến gỗ, loại gỗ này thường được phủ lên một lớp UV và 2K nhằm tạo nên độ nhẵn bóng cho bề mặt. Việc phủ lớp bảo vệ này còn có tác dụng chống trầy xước và thấm nước cực kỳ hiệu quả.

Gỗ cao su là dòng gỗ mềm, gỗ hơi xốp nên rất dễ cưa xẻ và có tính hút ẩm cao. Vân gỗ cao su có những hình uốn lượn bắt mắt. Tính ưu việt nhất của dòng gỗ này đó là thân thiện với môi trường. Bởi nó được khai thác từ cây cao su đã được trồng lâu năm và thuộc dạng cây trồng.

Các dòng gỗ cao su đang được bán trên thị trường chủ yếu là dạng ván ép. Để có một tấm ván ép từ cao su phải trải qua nhiều công đoạn xử lý phức tạp như cắt xẻ, ngâm hóa chất, sấy khô, bào, làm tinh thanh gỗ, ghép thanh,…

giá gỗ cao su 2022
Đặc điểm của gỗ cao su

Ưu và nhược của gỗ cao su

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về gỗ cao su, dưới đây chúng tôi sẽ phân tích những ưu và nhược điểm của dòng gỗ này như sau:

Ưu điểm

Gỗ cao su không phải là dòng gỗ quý hiếm. Nó có đặc điểm mềm nhưng không phải xấu. Dòng gỗ này có rất nhiều đặc điểm rất đáng được ghi nhận như:

  • Gỗ cao su có giá thành rẻ hơn nhiều so với các dòng gỗ cứng khác nên rất phù hợp với những gia đình có thu nhập thấp mà có nhu cầu sử dụng các món đồ nội thất.
  • Gỗ cao su có độ bền tương đối, ít bị mối mọt do được xử lý qua hóa chất cũng như công nghệ chế biến gỗ ngày càng hiện đại.
  • Gỗ có đặc điểm mềm và nhẹ nên rất thích hợp cho việc sử dụng làm ván ốp sàn, làm trần nhà,… Trong công nghiệp, người ta còn sử dụng loại gỗ này để đóng pallet đặt hàng hóa.
  • Là dòng gỗ tự nhiên, được trồng nhiều và có nguồn cung ổn định nên rất thân thiện với môi trường. Hon thế, thời gian khai thác gỗ cao su cũng khá lâu, phải đợi khoảng 20 năm khi việc khai thác mủ cao su cạn kiệt mới tiến hành khai thác gỗ).
giá gỗ cao su 2022
Ưu và nhược của gỗ cao su

Nhược điểm của gỗ cao su

Bên cạnh những ưu điểm, gỗ cao su vẫn còn một số hạn chế như:

  • Gỗ cao su thuộc dòng gỗ rẻ tiền nên sẽ không phù hợp với các sản phẩm nội thất cao cấp, sang trọng, đắt tiền.
  • Các ván ép làm từ gỗ cao su không có sự động bộ về màu sắc. Bởi lẽ, việc lắp ráp được lấy từ nhiều phôi gỗ khác nhau nên không có sự tương đồng về màu của từng gốc gỗ.
  • Gỗ cao su có đặc điểm mềm nên chắc chắn tuổi thọ của nó sẽ không bao giờ sánh bằng với các dòng gỗ quý, gỗ cứng khác được.

Giá gỗ cao su 2022 bao nhiêu tiền 1 khối?

Gỗ cao su được bán ra thị trường với nhiều quy cách, chủng loại khác nhau. Trong đó, dòng chủ yếu trên thị trường hiện nay là dạng gỗ ép. Còn những dòng nguyên khối thì khá ít, thường chỉ có ở những cơ sở chuyên chế biến gỗ mới có. Dưới đây là thông tin cập nhật về giá gỗ cao su 2022 để các bạn tham khảo:

  • Quy cách: Dài (450 – 950mm) x Rộng (45 – 105mm) x Dày 26mm có giá khoảng 5.300.000 đồng/1m3.
  • Quy cách: Dài (450 – 950mm) x Rộng (45 – 105mm) x Dày 35mm có giá khoảng 5.600.000 đồng/1m3.
  • Quy cách: Dài (450 – 950mm) x Rộng 55mm x Dày 55mm có giá khoảng 6.300.000 đồng/1m3.
  • Quy cách: Dài (450 – 950mm) x Rộng 65mm x Dày 65mm có giá khoảng 6.700.000 đồng/1m3.
giá gỗ cao su 2022
Giá gỗ cao su 2020 bao nhiêu tiền 1 khối?

Trên đây là một số thông tin về giá gỗ cao su 2022 để các bạn tham khảo. Mong rằng, những chia sẻ của chúng tôi trên đây thực sự hữu ích, giúp các bạn hiểu hơn về dòng gỗ cao su. 

>> Xem thêm: