Bảng giá đất Hớn Quản, Bình Phước mang đến cho khách hàng/ nhà đầu tư nhiều sự lựa chọn đa dạng, phù hợp với tài chính và “khẩu vị” của mỗi người.
Bảng giá đất huyện Hớn Quản, Bình Phước
Bảng giá đất huyện Hớn Quản được lấy từ bảng giá đất tỉnh Bình Phước do UBND tỉnh ban hành.
Giá đất ở huyện Hớn Quản nhìn chung dễ sở hữu, chỉ từ vài triệu đến dưới 6 triệu/m2. Cụ thể, các mức giá tại các khu vực, thị trấn, xã được cập nhật trong bảng dưới đây:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Tên đường |
Đoạn từ … đến … |
Giá đất |
Thị trấn Tân Khai | ||
Quốc lộ 13 |
Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình – Trạm thu phí | 3.500 |
Trạm thu phí – Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | 6.000 | |
Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt – Hết ranh đất cây xăng ĐVT | 3.500 | |
Giáp ranh đất cây xăng ĐVT – Ranh giới Hớn Quản – Chơn Thành | 3.500 | |
Trục Chính Bắc Nam |
Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 – Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 | 3.000 |
Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 – Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 | 3.000 | |
Đoạn còn lại | 2.500 | |
Bắc Nam 1 | Toàn tuyến |
2.200 |
Bắc Nam 1a | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 1b | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 2 | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 3 | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 4 | Toàn tuyến |
2.000 |
Bắc Nam 4a | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 4b | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 5 | Toàn tuyến | |
Bắc Nam 5a | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 – Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 |
2.000 |
Bắc Nam 5b | ||
Bắc Nam 5c | ||
Bắc Nam 6 |
Toàn tuyến |
2.000 |
Bắc Nam 7 | ||
Trục chính Đông Tây | 3.700 | |
Đông Tây 1 |
Ngã ba tiếp giáp QL13 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600 |
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 | 2.900 | |
Đông Tây 2 |
Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.200 |
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200 | |
Đông Tây 3 |
Ngã ba tiếp giáp QL13 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600 |
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200 | |
Đông Tây 4 | Toàn tuyến – | 2.400 |
Xã An Khương | ||
ĐT 757 | Cầu ranh giới An Khương – Thanh Lương – Cống giáp Thanh An | 600 |
Đường liên xã | Ngã 3 ấp 5 Xa Cô – Trạm y tế xã | 500 |
Ngã ba đi Lòng Hồ | Ngã ba xã – Cống số 1 ấp 3 | 500 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
220 |
Các tuyến đường còn lại | 190 | |
Xã An Phú | ||
Đường nhựa liên xã |
Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 – Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 | 350 |
Ngã ba phố Lố – Giáp ranh xã Thanh Phú – Bình Long | 250 | |
Ngã ba phố Lố – Giáp ranh xã Thanh Lương – Bình Long | 250 | |
ĐT 754C | Ngã tư Tiến Toán – Cầu Cần Lê 2 | 350 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
200 |
Các tuyến đường còn lại | 150 | |
Xã Đồng Nơ | ||
ĐT 756B | Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai – Minh Đức – Đồng Nơ – Điểm cuối Văn phòng ấp 3 | 1.300 |
ĐT 752B | Giáp ranh xã Minh Hưng – Đường 756B | 3.500 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 220 |
Xã Minh Đức | ||
Đường đất trường THCS ấp 1A | Trường THCS Minh Đức – Ngã ba Tuấn Thêu | 250 |
Đường liên xã Đồng Nơ – Minh Đức | UBND xã Minh Đức – Ngã ba Hương Cường | 350 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 220 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 190 |
Xã Minh Tâm | ||
ĐT 752 |
Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long – Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh | 1.400 |
Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh – Ngã 3 giao đường ĐT 754C | 1.000 | |
Ngã 3 giao đường ĐT 754C – Giáp sông Sài Gòn | 700 | |
ĐT 754C |
Ngã ba Hòa Đào – Ngã tư nhà máy xi măng | 300 |
Ngã tư nhà máy xi măng – Giáp ranh xã An Phú | 240 | |
ĐH 246 | Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm – Giáp ranh xã Minh Đức | 300 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
240 |
Các tuyến đường còn lại | 200 | |
Xã Phước An | ||
Đường liên xã |
Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình – Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn | 380 |
Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn – Ngã 3 Sở – Líp đi Tân Quan | 400 | |
Ngã 3 Sở – Líp đi Tân Quan – Giáp ranh xã Tân Lợi | 350 | |
Đường liên xã | Ngã ba Sở – Líp – Giáp ranh xã Tân Quan | 300 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 200 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 |
Xã Tân Hiệp | ||
ĐT 756B | Ranh giới xã Đồng Nơ – Cổng Nông trường 425 | 1.800 |
Cổng nông trường 425 – Nhà thờ Tân Hiệp | 2.000 | |
Nhà thờ Tân Hiệp – Đến cầu số 5 | 1.500 | |
Đường xã | Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp – Hết ranh đất trường Mầm Non | 1.500 |
Hết ranh đất trường Mầm Non – Ngã tư quận 1 | 1.000 | |
ĐT 752B |
Cổng nông trường 425 – Cổng văn phòng 425 | 1.800 |
Cổng văn phòng 425 – Giáp ranh xã Minh Đức | 1.500 | |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
240 |
Các tuyến đường còn lại | 200 | |
Xã Tân Hưng | ||
ĐT 756 |
Ngã 3 dốc cà phê – Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 850 |
Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 – Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 480 | |
Các đoạn còn lại | 550 | |
ĐT 758 | Ngã 3 giao đường ĐT 756 – Giáp ranh đất cao su nhà nước | 850 |
Các đoạn còn lại | 480 | |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
240 |
Các tuyến đường còn lại | 200 | |
Xã Tân Lợi | ||
ĐT 758 | Giáp ranh phường Phú Thịnh – Bình Long – Điểm cuối Đài Liệt sỹ | 1.400 |
Điểm cuối Đài Liệt sĩ – Ngã 3 thác số 4 | 1.000 | |
Ngã 3 thác số 4 – Ngã 3 đi Thanh An | 850 | |
ĐT 756 | Ngã 3 đi Thanh An – Cầu Suối Cát | 480 |
ĐT 756 | Ngã 3 đi Thanh An – Ngã 5 Tân Hưng | 600 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên |
Toàn tuyến |
240 |
Các tuyến đường còn lại | 200 | |
Xã Tân Quan | ||
ĐT 756C |
Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai – Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi | 1.350 |
Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi – Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na | 900 | |
Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na – Giáp ranh xã Quang Minh | 1.000 | |
ĐT 756B |
ĐT 756C – Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách | 1.000 |
Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách – Giáp ranh xã Nha Bích | 700 | |
Đường liên xã | Ngã ba Sóc Ruộng 1 – Ngã ba Xa Lách |
600 |
Đường liên xã Tân Quan – Minh Thắng | Toàn tuyến | |
Đường liên xã Tân Quan – Minh Hưng | Toàn tuyến | |
Đường liên xã Tân Quan – Phước An | Toàn tuyến | 400 |
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 210 |
….
Giá đất nông nghiệp Hớn Quản – Bình Phước
Giá đất nông nghiệp ở Hớn Quản, Bình Phước tùy vào từng khu vực mà dao động từ 15 – 62 nghìn đồng/m2. Trong đó đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản có giá rẻ hơn so với đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Loại đường |
Giá đất |
Đất trồng cây hàng năm | |
Thị trấn Tân Khai |
55 |
Xã Thanh An |
26 |
Xã An Khương |
26 |
Xã An Phú |
29 |
Xã Tân Lợi |
26 |
Xã Tân Hưng |
26 |
Xã Minh Đức |
29 |
Xã Minh Tâm |
29 |
Xã Phước An |
27 |
Xã Thanh Bình |
30 |
Xã Đồng Nơ |
30 |
Xã Tân Hiệp |
32 |
Xã Tân Quan |
30 |
Giá đất trồng cây lâu năm | |
Thị trấn Tân Khai |
62 |
Xã Thanh An |
45 |
Xã An Khương |
45 |
Xã An Phú |
45 |
Xã Tân Lợi |
45 |
Xã Tân Hưng |
45 |
Xã Minh Đức |
45 |
Xã Minh Tâm |
45 |
Xã Đồng Nơ |
50 |
Xã Tân Hiệp |
45 |
Xã Tân Quan |
45 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
Thị trấn Tân Khai |
20 |
Xã Thanh An |
15 |
Xã An Khương |
15 |
Xã An Phú |
15 |
Xã Tân Lợi |
15 |
Xã Tân Hưng |
15 |
Xã Minh Đức |
20 |
Xã Minh Tâm |
25 |
Xã Phước An |
15 |
Bảng giá đất Hớn Quản cho thấy rằng mảnh đất này nằm trong top những khu vực có giá đất cao nhất ở Bình Phước. Điều này cũng cho thấy tiềm năng và cơ hội đầu tư tương xứng với mức giá đất và sự gia tăng giá theo thời gian. Tuy nhiên, người mua cần xem xét khả năng tài chính để lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư.