Bảng giá đất Hớn Quản, Bình Phước chi tiết [2023]

Bảng giá đất Hớn Quản, Bình Phước chi tiết [2023]

Bảng giá đất Hớn Quản, Bình Phước mang đến cho khách hàng/ nhà đầu tư nhiều sự lựa chọn đa dạng, phù hợp với tài chính và “khẩu vị” của mỗi người.

Bảng giá đất huyện Hớn Quản, Bình Phước

Bảng giá đất huyện Hớn Quản được lấy từ bảng giá đất tỉnh Bình Phước do UBND tỉnh ban hành.

Giá đất ở huyện Hớn Quản nhìn chung dễ sở hữu, chỉ từ vài triệu đến dưới 6 triệu/m2. Cụ thể, các mức giá tại các khu vực, thị trấn, xã được cập nhật trong bảng dưới đây:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Thị trấn Tân Khai

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình – Trạm thu phí 3.500
Trạm thu phí – Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 6.000
Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt – Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.500
Giáp ranh đất cây xăng ĐVT – Ranh giới Hớn Quản – Chơn Thành 3.500

Trục Chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 – Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 3.000
Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 – Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 3.000
Đoạn còn lại 2.500
Bắc Nam 1 Toàn tuyến

2.200

Bắc Nam 1a Toàn tuyến
Bắc Nam 1b Toàn tuyến
Bắc Nam 2 Toàn tuyến
Bắc Nam 3 Toàn tuyến
Bắc Nam 4 Toàn tuyến

2.000

Bắc Nam 4a Toàn tuyến
Bắc Nam 4b Toàn tuyến
Bắc Nam 5 Toàn tuyến
Bắc Nam 5a Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 – Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

2.000

Bắc Nam 5b
Bắc Nam 5c
Bắc Nam 6

Toàn tuyến

2.000
Bắc Nam 7
Trục chính Đông Tây 3.700

Đông Tây 1

Ngã ba tiếp giáp QL13 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.900

Đông Tây 2

Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.200
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200

Đông Tây 3

Ngã ba tiếp giáp QL13 – Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam – Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200
Đông Tây 4 Toàn tuyến – 2.400
Xã An Khương
ĐT 757 Cầu ranh giới An Khương – Thanh Lương – Cống giáp Thanh An 600
Đường liên xã Ngã 3 ấp 5 Xa Cô – Trạm y tế xã 500
Ngã ba đi Lòng Hồ Ngã ba xã  – Cống số 1 ấp 3 500
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

220
Các tuyến đường còn lại 190
Xã An Phú

Đường nhựa liên xã

Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 – Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 350
Ngã ba phố Lố – Giáp ranh xã Thanh Phú – Bình Long 250
Ngã ba phố Lố – Giáp ranh xã Thanh Lương – Bình Long 250
ĐT 754C Ngã tư Tiến Toán – Cầu Cần Lê 2 350
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

200
Các tuyến đường còn lại 150
Xã Đồng Nơ
ĐT 756B Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai – Minh Đức – Đồng Nơ – Điểm cuối Văn phòng ấp 3 1.300
ĐT 752B Giáp ranh xã Minh Hưng – Đường 756B 3.500
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 250
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 220
Xã Minh Đức
Đường đất trường THCS ấp 1A Trường THCS Minh Đức – Ngã ba Tuấn Thêu 250
Đường liên xã Đồng Nơ – Minh Đức UBND xã Minh Đức – Ngã ba Hương Cường 350
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 220
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 190
Xã Minh Tâm

ĐT 752

Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long – Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh 1.400
Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh – Ngã 3 giao đường ĐT 754C 1.000
Ngã 3 giao đường ĐT 754C – Giáp sông Sài Gòn 700

ĐT 754C

Ngã ba Hòa Đào – Ngã tư nhà máy xi măng 300
Ngã tư nhà máy xi măng – Giáp ranh xã An Phú 240
ĐH 246 Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm – Giáp ranh xã Minh Đức 300
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240
Các tuyến đường còn lại 200
Xã Phước An 

Đường liên xã

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình – Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn 380
Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn – Ngã 3 Sở – Líp đi Tân Quan 400
Ngã 3 Sở – Líp đi Tân Quan – Giáp ranh xã Tân Lợi 350
Đường liên xã Ngã ba Sở – Líp – Giáp ranh xã Tân Quan 300
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 200
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 150
Xã Tân Hiệp
ĐT 756B Ranh giới xã Đồng Nơ – Cổng Nông trường 425 1.800
Cổng nông trường 425 – Nhà thờ Tân Hiệp 2.000
Nhà thờ Tân Hiệp – Đến cầu số 5 1.500
Đường xã Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp – Hết ranh đất trường Mầm Non 1.500
Hết ranh đất trường Mầm Non – Ngã tư quận 1 1.000

ĐT 752B

Cổng nông trường 425 – Cổng văn phòng 425 1.800
Cổng văn phòng 425 – Giáp ranh xã Minh Đức 1.500
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240
Các tuyến đường còn lại 200
Xã Tân Hưng

ĐT 756

Ngã 3 dốc cà phê – Ngã 3 giao đường ĐT 758 850
Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 – Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 480
Các đoạn còn lại 550
ĐT 758 Ngã 3 giao đường ĐT 756 – Giáp ranh đất cao su nhà nước 850
Các đoạn còn lại 480
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240
Các tuyến đường còn lại 200
Xã Tân Lợi
ĐT 758 Giáp ranh phường Phú Thịnh – Bình Long – Điểm cuối Đài Liệt sỹ 1.400
Điểm cuối Đài Liệt sĩ – Ngã 3 thác số 4 1.000
Ngã 3 thác số 4 – Ngã 3 đi Thanh An 850
ĐT 756 Ngã 3 đi Thanh An – Cầu Suối Cát 480
ĐT 756 Ngã 3 đi Thanh An – Ngã 5 Tân Hưng 600
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240
Các tuyến đường còn lại 200
Xã Tân Quan

ĐT 756C

Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai – Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi 1.350
Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi  – Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na 900
Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na – Giáp ranh xã Quang Minh 1.000

ĐT 756B

ĐT 756C – Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 1.000
Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách – Giáp ranh xã Nha Bích 700
Đường liên xã Ngã ba Sóc Ruộng 1 – Ngã ba Xa Lách

600

Đường liên xã Tân Quan – Minh Thắng Toàn tuyến
Đường liên xã Tân Quan – Minh Hưng Toàn tuyến
Đường liên xã Tân Quan – Phước An Toàn tuyến 400
Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 250
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 210

….

Giá đất nông nghiệp Hớn Quản – Bình Phước

Giá đất nông nghiệp ở Hớn Quản, Bình Phước tùy vào từng khu vực mà dao động từ 15 – 62 nghìn đồng/m2. Trong đó đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản có giá rẻ hơn so với đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường

Giá đất

Đất trồng cây hàng năm
Thị trấn Tân Khai

55

Xã Thanh An

26

Xã An Khương

26

Xã An Phú

29

Xã Tân Lợi

26

Xã Tân Hưng

26

Xã Minh Đức

29

Xã Minh Tâm

29

Xã Phước An

27

Xã Thanh Bình

30

Xã Đồng Nơ

30

Xã Tân Hiệp

32

Xã Tân Quan

30

Giá đất trồng cây lâu năm
Thị trấn Tân Khai

62

Xã Thanh An

45

Xã An Khương

45

Xã An Phú

45

Xã Tân Lợi

45

Xã Tân Hưng

45

Xã Minh Đức

45

Xã Minh Tâm

45

Xã Đồng Nơ

50

Xã Tân Hiệp

45

Xã Tân Quan

45

Đất nuôi trồng thuỷ sản
Thị trấn Tân Khai

20

Xã Thanh An

15

Xã An Khương

15

Xã An Phú

15

Xã Tân Lợi

15

Xã Tân Hưng

15

Xã Minh Đức

20

Xã Minh Tâm

25

Xã Phước An

15

Bảng giá đất Hớn Quản cho thấy rằng mảnh đất này nằm trong top những khu vực có giá đất cao nhất ở Bình Phước. Điều này cũng cho thấy tiềm năng và cơ hội đầu tư tương xứng với mức giá đất và sự gia tăng giá theo thời gian. Tuy nhiên, người mua cần xem xét khả năng tài chính để lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư.