Bảng giá đất Phước Long, Bình Phước năm 2023 [Cập nhật mới nhất]

Bảng giá đất Phước Long, Bình Phước năm 2023 [Cập nhật mới nhất]

Giá đất Phước Long hiện đang nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng và nhà đầu tư bởi “mức” giá còn mềm, đa dạng về diện tích, khu vực phù hợp với túi tiền của người dân. Cập nhật bảng giá đất mới nhất tại đây.

Giá đất Phước Long được quy định tại bảng giá đất tỉnh Bình Phước theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND.

Bảng giá đất thị xã Phước Long, Bình Phước

Bảng giá đất thị xã Phước Long được áp dụng cho các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã, bao gồm cả giá đền bù, chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Mức giá cao nhất nằm ở đường Đường 6/1 với 6 triệu/m2 và 800 nghìn đồng/m2 đối với khu vực giá thấp. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết bảng giá được cập nhật bên dưới đây:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Xã Phước Tín
Thống Nhất (ĐT 759) Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả – Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân 1.600
Điện Biên Phủ Ngã ba Phước Quả – Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc 1.600
Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc – Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long 1.100
Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long – Lòng Hồ Thác Mơ 730
Yên Thế Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long – Giáp ranh phường Thác Mơ 850
Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên Toàn tuyến 400
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 300
Xã Long Cang
Tôn Đức Thắng Giáp ranh phường Sơn Giang – Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang 1.400
Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang – Hốt ranh Trung tâm Văn hóa – Thể thao của xã Long Giang 1.000
Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang – Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương 700
Võ Văn Kiệt Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long – Hết ranh trường tiểu học thôn 7 1.200
Hết ranh trường tiểu học thôn 7 – Giáp đường Lý Tự Trọng 800
Lý Tự Trọng Giáp ranh phường Long Thủy – Cầu kinh tế An Lương +700m 800
Nguyễn Trãi Giáp ranh phường Sơn Giang – Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 800
Hà Huy Tập Giáp ranh phường Sơn Giang – Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết 800
Hà Huy Tập Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng – Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 800
Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên Toàn tuyến 400
Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 300
Phường Long Thuỷ
Đinh Tiên Hoàng Lê Quý Đôn – Lê Văn Duyệt 5.100
Lê Văn Duyệt – Ngã tư giao đường Trần Quang Khải 5.000
Ngã tư giao đường Trần Quang Khải – Trụ sở UBND phường Long Thủy 5.000
Đường 6/1 Ngã ba Tư Hiền – Đinh Tiên Hoàng 6.000
Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng – Tượng đài Chiến thắng 3.000
Nguyễn Tất Thành Ngã ba Trần Hưng Đạo – Cầu Suối Dung 5.000
Nguyễn Huệ Tượng đài chiến thắng – Giáp đường Lê Văn Duyệt 4.000
Giao đường Lê Văn Duyệt – Giao đường Lê Hồng Phong 3.500
Lê Văn A Toàn tuyến 3.500
Trần Quang Khải Ngã ba đường 6/1 – Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt 3.500
Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt – Ngã ba đường Hồ Long Thủy 3.000
Cách mạng tháng 8 Tượng đài chiến thắng – Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh 4.000
Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh – Hết tuyến 3.800
Hai Bà Trưng Toàn tuyến 4.000
Tự Do Toàn tuyến 3.500
Trần Hưng Đạo Giao đường Nguyễn Tất Thành – Giao với đường Lê Văn A 4.500
Ngã Tư giao với đường Lê Văn A – Cuối tuyến 3.000
Hồ Long Thủy Ngã tư giáp đường 6/1 – Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi 4.200
Phường Thác Mơ
Đinh Tiên Hoàng Giáp đường Nguyễn Tất Thành – Giáp đường Lê Quý Đôn 5.000
Giáp đường Lê Quý Đôn – Giáp đường Lê Văn Duyệt 5.000
Lê Quý Đôn Giáp đường 6/1 – Giáp đường Trần Hưng Đạo 4.500
Đường nội ô chợ Phước Long Đinh Tiên Hoàng – Đường 6 tháng 1 4.200
Đường 6/1 Ngã ba Tư Hiền – Đinh Tiên Hoàng 6.000
Đinh Tiên Hoàng – Tượng đài Chiến thắng 3.000
Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo – Tượng Đức Mẹ 4.000
Tượng Đức Mẹ – Cầu Thác Mẹ 1.200
Cầu Thác Mẹ – xã Phú Nghĩa 800
Trần Hưng Đạo Nguyễn Tất Thành – Lê Văn A 4.500
Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành – Lê Quý Đôn 3.000
Nguyễn Chí Thanh Đinh Tiên Hoàng – Trần Hưng Đạo 2.000
Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo – Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ 1.350
Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ – Đinh Công Trứ 1.100
Đinh Công Trứ Nguyễn Tất Thành – Giáp đường Lê Quý Đôn 1.200
Lê Quý Đôn – Hết tuyến nhựa 1.000
Yên Thế Tượng Đức Mẹ – Giáp ranh xã Phước Tín 1.200
Phường Sơn Giang
Nguyễn Tất Thành Cầu Suối Dung – Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng 3.500
Nguyễn Tất Thành Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng – Giáp ranh phường Long Phước 4.000
Độc Lập Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Hết tuyến 4.000
 

Võ Văn Kiệt

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Hết ranh QH khu tái định cư 2.300
Giáp ranh QH khu tái định cư – Giáp ranh xã Long Giang 1.800
Đường Lê Trọng Tấn Ngã ba giao đường Độc Lập – Ngã ba giao đường Vành Đai 2 2.000
Lê Hồng Phong Giáp ranh phường Thác Mơ – Cầu số 2 1.200
Bà Rá Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang 1.500
Tôn Đức Thắng Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Giáp ranh xã Long Giang 1.600

Bảng giá đất nông nghiệp tại thị xã Phước Long

Cũng như đất ở, đất nông nghiệp tại thị xã Phước Long cũng nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng và người dân khi sở hữu mức giá “mềm”. Điều này cho thấy mọi mảnh đất ở đây đều là “tấc đất tấc vàng”, giá trị tỉ lệ thuận với sự phát triển kinh tế – xã hội và hạ tầng. Do đó, đất nông nghiệp tại khu vực này luôn được săn đón, đầu tư lâu dài.

Dưới đây là bảng giá đất nông nghiệp của thị xã:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Giá đất

Đất trồng cây hằng năm 70 – 100
Đất trồng cây lâu năm 120 – 150
Đất nuôi trồng thuỷ sản 20 – 25
Đất lâm nghiệp 15

Đây là bảng cập nhật về giá đất Phước Long, tỉnh Bình Phước được UBND tỉnh quy định và áp dụng trong năm 2023. Hy vọng với mức giá hợp lý này người dân sẽ chọn được cho mình sản phẩm ưng ý, vừa túi tiền để tích lũy được một tài sản có giá trị trong tương lai.