Giá đất Phước Long hiện đang nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng và nhà đầu tư bởi “mức” giá còn mềm, đa dạng về diện tích, khu vực phù hợp với túi tiền của người dân. Cập nhật bảng giá đất mới nhất tại đây.
Giá đất Phước Long được quy định tại bảng giá đất tỉnh Bình Phước theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND.
NỘI DUNG CHÍNH
Bảng giá đất thị xã Phước Long, Bình Phước
Bảng giá đất thị xã Phước Long được áp dụng cho các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã, bao gồm cả giá đền bù, chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Mức giá cao nhất nằm ở đường Đường 6/1 với 6 triệu/m2 và 800 nghìn đồng/m2 đối với khu vực giá thấp. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết bảng giá được cập nhật bên dưới đây:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Tên đường |
Đoạn từ … đến … |
Giá đất |
Xã Phước Tín | ||
Thống Nhất (ĐT 759) | Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả – Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân | 1.600 |
Điện Biên Phủ | Ngã ba Phước Quả – Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc | 1.600 |
Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc – Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long | 1.100 | |
Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long – Lòng Hồ Thác Mơ | 730 | |
Yên Thế | Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long – Giáp ranh phường Thác Mơ | 850 |
Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên | Toàn tuyến | 400 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 300 |
Xã Long Cang | ||
Tôn Đức Thắng | Giáp ranh phường Sơn Giang – Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang | 1.400 |
Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang – Hốt ranh Trung tâm Văn hóa – Thể thao của xã Long Giang | 1.000 | |
Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang – Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương | 700 | |
Võ Văn Kiệt | Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long – Hết ranh trường tiểu học thôn 7 | 1.200 |
Hết ranh trường tiểu học thôn 7 – Giáp đường Lý Tự Trọng | 800 | |
Lý Tự Trọng | Giáp ranh phường Long Thủy – Cầu kinh tế An Lương +700m | 800 |
Nguyễn Trãi | Giáp ranh phường Sơn Giang – Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 | 800 |
Hà Huy Tập | Giáp ranh phường Sơn Giang – Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết | 800 |
Hà Huy Tập | Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng – Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 | 800 |
Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên | Toàn tuyến | 400 |
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 300 |
Phường Long Thuỷ | ||
Đinh Tiên Hoàng | Lê Quý Đôn – Lê Văn Duyệt | 5.100 |
Lê Văn Duyệt – Ngã tư giao đường Trần Quang Khải | 5.000 | |
Ngã tư giao đường Trần Quang Khải – Trụ sở UBND phường Long Thủy | 5.000 | |
Đường 6/1 | Ngã ba Tư Hiền – Đinh Tiên Hoàng | 6.000 |
Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng – Tượng đài Chiến thắng | 3.000 | |
Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Trần Hưng Đạo – Cầu Suối Dung | 5.000 |
Nguyễn Huệ | Tượng đài chiến thắng – Giáp đường Lê Văn Duyệt | 4.000 |
Giao đường Lê Văn Duyệt – Giao đường Lê Hồng Phong | 3.500 | |
Lê Văn A | Toàn tuyến | 3.500 |
Trần Quang Khải | Ngã ba đường 6/1 – Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt | 3.500 |
Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt – Ngã ba đường Hồ Long Thủy | 3.000 | |
Cách mạng tháng 8 | Tượng đài chiến thắng – Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh | 4.000 |
Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh – Hết tuyến | 3.800 | |
Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 4.000 |
Tự Do | Toàn tuyến | 3.500 |
Trần Hưng Đạo | Giao đường Nguyễn Tất Thành – Giao với đường Lê Văn A | 4.500 |
Ngã Tư giao với đường Lê Văn A – Cuối tuyến | 3.000 | |
Hồ Long Thủy | Ngã tư giáp đường 6/1 – Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 4.200 |
Phường Thác Mơ | ||
Đinh Tiên Hoàng | Giáp đường Nguyễn Tất Thành – Giáp đường Lê Quý Đôn | 5.000 |
Giáp đường Lê Quý Đôn – Giáp đường Lê Văn Duyệt | 5.000 | |
Lê Quý Đôn | Giáp đường 6/1 – Giáp đường Trần Hưng Đạo | 4.500 |
Đường nội ô chợ Phước Long | Đinh Tiên Hoàng – Đường 6 tháng 1 | 4.200 |
Đường 6/1 | Ngã ba Tư Hiền – Đinh Tiên Hoàng | 6.000 |
Đinh Tiên Hoàng – Tượng đài Chiến thắng | 3.000 | |
Nguyễn Tất Thành | Trần Hưng Đạo – Tượng Đức Mẹ | 4.000 |
Tượng Đức Mẹ – Cầu Thác Mẹ | 1.200 | |
Cầu Thác Mẹ – xã Phú Nghĩa | 800 | |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành – Lê Văn A | 4.500 |
Ngô Quyền | Nguyễn Tất Thành – Lê Quý Đôn | 3.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Đinh Tiên Hoàng – Trần Hưng Đạo | 2.000 |
Lê Quý Đôn | Trần Hưng Đạo – Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | 1.350 |
Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ – Đinh Công Trứ | 1.100 | |
Đinh Công Trứ | Nguyễn Tất Thành – Giáp đường Lê Quý Đôn | 1.200 |
Lê Quý Đôn – Hết tuyến nhựa | 1.000 | |
Yên Thế | Tượng Đức Mẹ – Giáp ranh xã Phước Tín | 1.200 |
Phường Sơn Giang | ||
Nguyễn Tất Thành | Cầu Suối Dung – Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng | 3.500 |
Nguyễn Tất Thành | Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng – Giáp ranh phường Long Phước | 4.000 |
Độc Lập | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Hết tuyến | 4.000 |
Võ Văn Kiệt |
Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Hết ranh QH khu tái định cư | 2.300 |
Giáp ranh QH khu tái định cư – Giáp ranh xã Long Giang | 1.800 | |
Đường Lê Trọng Tấn | Ngã ba giao đường Độc Lập – Ngã ba giao đường Vành Đai 2 | 2.000 |
Lê Hồng Phong | Giáp ranh phường Thác Mơ – Cầu số 2 | 1.200 |
Bà Rá | Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang | 1.500 |
Tôn Đức Thắng | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành – Giáp ranh xã Long Giang | 1.600 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại thị xã Phước Long
Cũng như đất ở, đất nông nghiệp tại thị xã Phước Long cũng nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng và người dân khi sở hữu mức giá “mềm”. Điều này cho thấy mọi mảnh đất ở đây đều là “tấc đất tấc vàng”, giá trị tỉ lệ thuận với sự phát triển kinh tế – xã hội và hạ tầng. Do đó, đất nông nghiệp tại khu vực này luôn được săn đón, đầu tư lâu dài.
Dưới đây là bảng giá đất nông nghiệp của thị xã:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Giá đất |
Đất trồng cây hằng năm | 70 – 100 |
Đất trồng cây lâu năm | 120 – 150 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | 20 – 25 |
Đất lâm nghiệp | 15 |
Đây là bảng cập nhật về giá đất Phước Long, tỉnh Bình Phước được UBND tỉnh quy định và áp dụng trong năm 2023. Hy vọng với mức giá hợp lý này người dân sẽ chọn được cho mình sản phẩm ưng ý, vừa túi tiền để tích lũy được một tài sản có giá trị trong tương lai.