Giá đất Bình Long trong những năm gần đây đã có sự tăng trưởng mạnh mẽ, nhất là ở các khu vực trung tâm và gần các dự án đầu tư lớn.
Bình Long là một thị xã thuộc tỉnh Bình Phước, nằm ở vị trí chiến lược trên tuyến quốc lộ 13 và quốc lộ 14. Thị xã có diện tích tự nhiên 12.000 ha, dân số khoảng 100.000 người, được chia thành 6 phường và 2 xã.
Được biết Bình Long là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển kinh tế – xã hội cao của tỉnh Bình Phước, với nhiều lợi thế về giao thông, hạ tầng, đất đai và nguồn nhân lực, do đó, giá đất tại khu vực này cũng có sự thay đổi theo từng giai đoạn. Hãy cùng xem qua nội dung bài viết dưới đây để nắm bắt được mức giá đất hiện tại nhé.
Bảng giá đất thị xã Bình Long 2023
Giá đất thị xã Bình Long năm 2023 được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào nhiều yếu tố thuận lợi gồm vị trí địa lý thuận lợi, kinh tế – văn hóa – xã hội, hưởng các chính sách ưu đãi đầu tư của chính quyền địa phương và trung ương,… Do đó, mức giá đất Bình Long sẽ có mức cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Tên đường |
Đoạn từ … đến … |
Giá đất |
Phường An Lộc | ||
Lý Tự Trọng | Lê Lợi – Hùng Vương | 20.000 |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ – Nguyễn Huệ | 15.000 |
Lê Lợi | Đinh Tiên Hoàng – Ngô Quyền | 15.000 |
Phạm Ngọc Thạch | Lê Lợi – Trần Hưng Đạo | 15.000 |
Trần Hưng Đạo – Phan Bội Châu | 6.000 | |
Trần Hưng Đạo – Nguyễn Huệ | 11.000 | |
Lê Quý Đôn | Trần Hưng Đạo – Nguyễn Huệ | 11.000 |
Trần Hưng Đạo – Phan Bội Châu | 9.000 | |
Phan Bội Châu – Hùng Vương | 11.000 | |
Nguyễn Huệ | Hùng Vương – Ngô Quyền (cũ) | 10.000 |
Ngô Quyền (cũ) – Nguyễn Thái Học | 6.500 | |
Võ Thị Sáu | Lê Lợi – Hùng Vương | 10.000 |
Hùng Vương | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 10.000 |
Ngô Quyền – Trần Phú | 8.000 | |
Trần Phú – Đoàn Thị Điểm | 6.000 | |
ĐT 752 | Ngã ba đường Trần Quang Khải – Ngã 3 ông Mười | 3.500 |
Ngã 3 ông Mười – Ngã 3 xe tăng | 3.000 | |
Ngã 3 xe tăng – Giáp ranh xã Minh Tâm | 2.000 | |
Ngô Quyền | Nguyễn Huệ – Ngã ba đường ALT 1 | 2.000 |
Ngã ba đường ALT 1 – Trừ Văn Thố | 3.500 | |
Trừ Văn Thố – Hàm Nghi | 6.000 | |
Hàm Nghi – Phan Bội Châu | 3.500 | |
Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 5.000 | |
Phan Bội Châu | Ngô Quyền – Đoàn Thị Điểm | 4.500 |
Đoàn Thị Điểm – Ngã ba ông Chín Song | 4.000 | |
Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 6.000 | |
Trừ Văn Thố | ||
Trừ Văn Thố | Ngô Quyền – Trần Phú | 4.050 |
Trần Phú | Phan Bội Châu – Bùi Thị Xuân | 3.500 |
Bùi Thị Xuân – Ngô Quyền | 2.000 | |
Hàm Nghi | Đoàn Thị Điểm – Trần Phú | 3.000 |
Trần Phú – Lê Quý Đôn | 3.400 | |
Đinh Tiên Hoàng | Thủ Khoa Huân – Trừ Văn Thố | 4.500 |
Trừ Văn Thố – Trần Hưng Đạo | 6.000 | |
Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi | ||
Bùi Thị Xuân | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 3.400 |
Ngô Quyền – Cuối đường (giáp suối) | 2.000 | |
Thủ Khoa Huân | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 3.400 |
Ngô Quyền – Đoàn Thị Điểm | 2.500 | |
Phường Hưng Chiến | ||
Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Trỗi – Phan Bội Châu | 11.000 |
Trần Quốc Thảo | Trần Tế Xương – Lê Quang Định | 10.000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc Lộ 13 – Trần Quốc Thảo | |
Trần Quốc Thảo – Lê Quang Định | 9.500 | |
Lê Quang Định | Quốc Lộ 13 – Hải Thượng Lãn Ông | |
Nguyễn Đình Chiểu | Quốc Lộ 13 – Nguyễn Bỉnh Khiêm | |
Hải Thượng Lãn Ông | Trần Tế Xương – Lê Quang Định | 8.500 |
Lê Quý Đôn | Nguyễn Huệ – Phan Bội Châu | 9.000 |
Quốc lộ 13 | Nguyễn Văn Trỗi – Lương Thế Vinh | 8.000 |
Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 3.500 | |
Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 5.000 | |
Phan Bội Châu | Ngô Quyền – Đoàn Thị Điểm | 4.500 |
Đoàn Thị Điểm – Trần Quang Khải | 4.000 | |
ĐT 752 | Trần Quang Khải – HCT 1 | 3.500 |
HCT 1 – Ngã Ba Xe Tăng | 3.000 | |
Ngã Ba Xe Tăng – HCT 3 | 2.000 | |
Phạm Ngọc Thạch | Phan Bội Châu – Lê Hồng Phong | 3.400 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ – Phạm Ngọc Thạch | 4.500 |
Phạm Ngọc Thạch – Trần Quang Khải | 2.300 | |
Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Huệ – Hết đất Kho vật tư cũ | 3.200 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Huệ – Phạm Ngọc Thạch | 3.400 |
Phường Phú Thịnh | ||
Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo – Hùng Vương | 11.000 |
Hùng Vương – Ngô Quyền (cũ) | 10.000 | |
Ngô Quyền (cũ) – Nguyễn Thái Học | 6.500 | |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt | 10.000 |
Lý Thường Kiệt – Ngã 3 Cây Điệp | 8.000 | |
Ngã 3 Cây Điệp – Ranh giới xã Tân Lợi | 2.000 | |
Hùng Vương | Nguyễn Huệ – Nguyễn Du | 6.000 |
Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo – Nơ Trang Long | 5.000 |
Hồ Xuân Hương | Nguyễn Huệ – Nguyễn Du | 2.000 |
Chu Văn An | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 3.000 |
Phường Phú Đức | ||
Nguyễn Huệ | Lê Đại Hành – Trần Hưng Đạo | 11.000 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt | 10.000 |
Lý Thường Kiệt – Ngã ba cây Điệp | 8.000 | |
Ngã ba cây Điệp – Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000 | |
Phan Bội Châu | Nguyễn Huệ – Nguyễn Du | 6.000 |
Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo – Phan Bội Châu | |
Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ – Nguyễn Du | |
Nguyễn Du | Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo | 5.000 |
Quốc lộ 13 | Nguyễn Thị Minh Khai – Lê Đại Hành | 2.700 |
Nguyễn Du | Nguyễn Huệ – Nguyễn Trãi | 2.700 |
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bình Long
Bảng giá đất năm 2023 của tỉnh Bình Phước được áp dụng cho các loại đất: đất nông nghiệp; đất phi nông nghiệp; đất rừng sản xuất; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản. Mức giá bán còn “mềm” phù hợp với túi tiền và nhu cầu lựa chọn khu vực loại đất để mua.
Dưới đây là bảng giá nông nghiệp thị xã Bình Long:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Loại đất |
Giá |
Đất trồng cây hàng năm | |
Phường Hưng Chiến |
95 |
Phường An Lộc |
90 |
Phường Phú Thịnh | |
Phường Phú Đức | |
Xã Thanh Lương |
65 |
Xã Thanh Phú | |
Đất trồng cây lâu năm | |
Phường Hưng Chiến |
110 |
Phường An Lộc |
120 |
Phường Phú Thịnh |
110 |
Phường Phú Đức | |
Xã Thanh Lương |
90 |
Xã Thanh Phú | |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
Phường Hưng Chiến |
30 |
Phường An Lộc | |
Phường Phú Thịnh | |
Phường Phú Đức | |
Xã Thanh Lương |
20 |
Xã Thanh Phú |
Bài viết này cập nhật giá đất Bình Long năm 2023 mới nhất, tuy nhiên trên thực tế mức giá này có thể tăng hơn và có thay đổi theo từng giai đoạn. Do đó, người dân, khách hàng hay nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi mua.
>> Xem thêm: