Cập nhật giá đất Đồng Phú, Bình Phước mới nhất 2022 theo bảng giá đất của tỉnh và tình hình mua bán trên thực tế.
Trước những con số được công bố từ bảng giá đất Bình Phước, có thể nhận thấy, mặt bằng chung giá bất động sản ở khắp các địa phương hầu hết đều có sự thay đổi. Ví dụ như giá đất Đồng Xoài, nhiều khu vực đã tăng lên mức 27 triệu đồng/m2. Trong đó, giá đất ở gần như có sự thay đổi rõ nét nhất, đối với đất nông nghiệp vẫn đang duy trì ở mức thấp mặc dù cũng đã có sự xê dịch so với trước.
Điều này được lý giải là do sức nóng của nhà đất Bình Phước, cũng như bảng giá đất cũ cần được thay đổi và điều chỉnh để phù hợp với thực tế diễn biến trên thị trường. Giá đất Đồng Phú, Bình Phước giai đoạn này cũng có những thay đổi đáng kể.
NỘI DUNG CHÍNH
Giá đất thổ cư Đồng Phú
Ghi nhận từ bảng giá đất cho thấy:
- Giá đất thổ cư cao nhất là 4 triệu đồng/m2, thuộc các tuyến đường lớn của thị trấn Tân Phú: Đường Cách Mạng Tháng 8, Nguyễn Thị Minh Khai, Mai Thúc Loan, Nguyễn Thị Định, đường Nguyễn Tất Thành. Ở các tuyến đường khác, giá đất dao động từ 1,2 – 3,5 triệu đồng/m2.
- Giá đất thổ cư thấp nhất là 150 ngàn đồng/m2, thuộc các tuyến đường nhỏ ở các xã.
- Các xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa có giá đất thổ cư còn thấp, dao động từ 150 – 400 ngàn đồng/m2.
Cụ thể giá đất như sau:
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất | |
Từ |
Đến |
|||
I | THỊ TRẤN TÂN PHÚ | |||
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 4.000 |
Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.500 | ||
Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 3.200 | ||
Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 4.000 | ||
Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | Giáp ranh xã Tân Tiến | 3.000 | ||
2 | Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Toàn tuyến | 4.000 | |
3 | Đường Mai Thúc Loan | Toàn tuyến | 4.000 | |
4 | Đường Nguyễn Thị Định | Toàn tuyến | 4.000 | |
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | Toàn tuyến | 4.000 | |
6 | Đường Phú Riềng Đỏ | Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú | Đường Tổ 29 | 1.500 |
Đường Tổ 29 | Đường Nguyễn Văn Linh | 2.000 | ||
Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Âu Cơ | 2.700 | ||
Đường Âu Cơ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 2.200 | ||
Đường Phạm Ngọc Thạch | Giáp ranh xã Tân Tiến | 1.000 | ||
7 | Đường Lý Nam Đế | Toàn tuyến | 2.700 | |
8 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200 |
Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.500 | ||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 3.000 | ||
9 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200 |
Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.700 | ||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.000 | ||
Đường Tôn Đức Thắng | Hết tuyến | 1.000 | ||
10 | Đường Trường Chinh | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Trần Phú | 2.500 |
11 | Đường Lê Duẩn | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Trần Phú | 2.500 |
12 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.700 |
13 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến | 3.500 | |
14 | Khu dân cư 17ha | Đường D1 | 4.000 | |
Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) | 2.500 | |||
Đường D6 | 1.650 | |||
Đường N8, N9 | 1.500 | |||
15 | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) | Đường D1.A | 4.000 | |
Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.500 | |||
16 | Đường Hùng Vương | Đường Lý Nam Đế | Đường Lý Nam Đế | 1.300 |
Đường Lý Nam Đế | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.000 | ||
Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Văn Linh | 1.600 | ||
17 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Cách Mạng Tháng Tám | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.300 |
Đường Phú Riềng Đỏ | Hết ranh KDC Hoàn Thành | 1.500 | ||
Giáp ranh KDC Hoàn Thành | Cầu Bà Mụ | 1.200 | ||
18 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500 |
19 | Các đường trong khu hoa viên Quân sự – Kiểm lâm | Toàn tuyến | 2.000 | |
20 | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Hành lang đường điện 500kv | 2.500 |
Hành lang đường điện 500kv | Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000 | ||
21 | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) | Đường Hùng Vương | Hành lang đường điện 500KV | 1.500 |
Hành lang đường điện 500kv | Giáp ranh xã Tân Lợi | 1.000 | ||
22 | Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) | 250 | ||
23 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
24 | Đường Lê Đại Hành | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
25 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Nhân Tông | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
26 | Đường Ngô Quyền | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
27 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
28 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lý Tự Trọng | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
29 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Âu Cơ | 1.200 |
30 | Đường Âu Cơ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 |
31 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Âu Cơ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.000 |
32 | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Huệ | 1.200 |
33 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Trãi | 1.200 |
34 | Đường Trần Văn Trà | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Huệ | 1.200 |
35 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Quyền | 1.200 |
36 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 |
37 | Đường Nguyễn Du | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 |
38 | Đường Chu Văn An | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 |
39 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.000 |
40 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Toàn tuyến | 1.200 | |
41 | Đường Trần Phú | Toàn tuyến | 2.500 | |
42 | Đường Lạc Long Quân | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 2.000 |
Đường Tôn Đức Thắng | Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) | 1.500 | ||
43 | Đường Lê Thái Tông | Toàn tuyến | 1.200 | |
44 | Đường Trần Quốc Toản | Toàn tuyến | 1.200 | |
45 | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 1.200 | |
46 | Đường An Dương Vương | Toàn tuyến | 1.200 | |
47 | KDC Mỹ Khánh Vy | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.800 | |
48 | KDC Xuân Hưởng | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.500 | |
49 | KDC Tân Phú I | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | |
50 | KDC Tân Phú II | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | |
51 | KDC Nhà Máy Nước | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.000 | |
52 | KDC Hoàn Thành | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.100 | |
53 | KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | |
II | XÃ THUẬN PHÚ | |||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Thuận Lợi | Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) | 800 |
Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) | Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) | 1.500 | ||
Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) | Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). | 800 | ||
2 | Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) | Đường D1: Toàn tuyến | 2.500 | |
Đường D2: Toàn tuyến | 1.800 | |||
Đường D3: Toàn tuyến | 1.300 | |||
3 | Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) | Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài | 1.500 |
4 | ĐT 758 | Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) | Ngã ba Xí nghiệp chế biến | 1.300 |
Ngã ba Xí nghiệp chế biến | Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 | 750 | ||
Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 | Cầu Sông Bé | 400 | ||
5 | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài | Đầu đường ĐT.741 | Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 450 |
6 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | |
7 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |
8 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
9 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
10 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
III | XÃ THUẬN LỢI | |||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Thuận Phú | Giáp ranh giới huyện Phú Riềng | 750 |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
IV | XÃ TÂN TIẾN | |||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh thị trấn Tân Phú | Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) | 1.000 |
Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) | Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) | 1.500 | ||
Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) | Giáp ranh xã Tân Lập | 1.000 | ||
2 | Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến | Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) | Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) | 700 |
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | |
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
5 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
V | XÃ TÂN LẬP | |||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Tân Tiến | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 950 |
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 1.300 | ||
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 950 | ||
Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 2.000 | ||
2 | KDC Ngọc Thảo | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn | 250 | |
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | |
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
5 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
VI | XÃ ĐỒNG TIẾN | |||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) | Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 2.500 |
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải – QL.14) | Đường bê tông đi vào Đội 4 – Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) | 1.400 | ||
Đường bê tông đi vào Đội 4 – Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) | Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 900 | ||
Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | Giáp ranh xã Đồng Tâm | 700 | ||
2 | KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 600 | |
3 | KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 400 | |
Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) | 500 | |||
4 | Khu Tái định cư K84C | Các tuyến đường trong khu tái định cư | 200 | |
5 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | |
6 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
7 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
8 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
VII | XÃ ĐỒNG TÂM | |||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đồng Tiến | Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 | 750 |
Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 | Đường vào hầm đá (KM19) | 580 | ||
Đường vào hầm đá (KM19) | Giáp ranh xã Nghĩa Trung – huyện Bù Đăng | 750 | ||
2 | Đường ĐT 753B | Giáp ranh xã Nghĩa Trung – huyện Bù Đăng | Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 | 400 |
Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 | Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) | 350 | ||
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
5 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
VIII | XÃ TÂN PHƯỚC | |||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh Đồng Xoài | Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 900 |
Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | Giáp ranh xã Tân Hưng | 650 | ||
2 | Đường ĐT 753B | Giáp ranh xã Đồng Tâm | Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) | 350 |
3 | KDC Tân Phước | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500 | |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | |||
4 | KDC Thương mại Hữu Phước | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500 | |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | |||
5 | KDC Thương mại Liên tỉnh | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500 | |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | |||
6 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |
7 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | |
8 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | |
9 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
IX | XÃ TÂN HƯNG | |||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh xã Tân Phước | Giáp ranh xã Tân Lợi | 400 |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | |
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | |
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
X | XÃ TÂN LỢI | |||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh xã Tân Hưng | Giáp ranh xã Tân Hòa | 400 |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | |
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | |
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | |
XI | XÃ TÂN HÒA | |||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh xã Tân Lợi | Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) | 400 |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | |
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | |
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 |
Giá đất nông nghiệp Đồng Phú
Đối với đất trồng cây hàng năm: dao động từ 25 – 75 ngàn đồng/m2, tùy vị trí đất. Trong đó: thị trấn Tân Phú vẫn là khu vực có giá cao nhất; giữa các xã không có sự chênh lệch nhiều.
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1 | Thị trấn Tân Phú |
75 |
65 | 55 |
45 |
2 | Xã Thuận Lợi |
40 |
35 | 30 |
25 |
3 | Xã Đồng Tâm |
37 |
33 | 26 |
23 |
4 | Xã Tân Phước |
40 |
35 | 30 |
25 |
5 | Xã Tân Hưng |
40 |
35 | 30 |
25 |
6 | Xã Tân Lợi |
40 |
35 | 30 |
25 |
7 | Xã Tân Lập |
40 |
35 | 30 |
25 |
8 | Xã Tân Hòa |
37 |
33 | 26 |
23 |
9 | Xã Thuận Phú |
40 |
35 | 30 |
25 |
10 | Xã Đồng Tiến |
40 |
35 | 30 |
25 |
11 | Xã Tân Tiến |
40 |
35 | 30 |
25 |
Đối với đất trồng cây lâu năm: dao động từ 35 – 110 ngàn đồng/m2, tùy vị trí đất. Các xã Tân Tiến, Tân Lập thuộc nhóm có giá nhỉnh hơn, đứng sau thị trấn Tân Phú với mức giá cao nhất là 60 ngàn đồng/m2.
STT | Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1 | Thị trấn Tân Phú |
110 |
95 | 85 |
70 |
2 | Xã Thuận Lợi |
55 |
45 | 40 |
35 |
3 | Xã Đồng Tâm |
52 |
40 | 35 |
30 |
4 | Xã Tân Phước |
55 |
45 | 40 |
35 |
5 | Xã Tân Hưng |
55 |
45 | 40 |
35 |
6 | Xã Tân Lợi |
55 |
45 | 40 |
35 |
7 | Xã Tân Lập |
60 |
50 | 40 |
35 |
8 | Xã Tân Hòa |
55 |
45 | 40 |
35 |
9 | Xã Thuận Phú |
55 |
45 | 40 |
35 |
10 | Xã Đồng Tiến |
55 |
45 | 40 |
35 |
11 | Xã Tân Tiến |
60 |
50 | 40 |
35 |
Đối với đất nuôi trồng thủy sản: dao động từ 20 – 30 ngàn đồng/m2.
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất |
1 | Thị trấn Tân Phú | 30 |
2 | Xã Thuận Lợi | 25 |
3 | Xã Đồng Tâm | 20 |
4 | Xã Tân Phước | 20 |
5 | Xã Tân Hưng | 20 |
6 | Xã Tân Lợi | 22 |
7 | Xã Tân Lập | 22 |
8 | Xã Tân Hòa | 20 |
9 | Xã Thuận Phú | 20 |
10 | Xã Đồng Tiến | 24 |
11 | Xã Tân Tiến | 20 |
Đối với đất lâm nghiệp: dao động từ 19 – 26 ngàn đồng/m2. Trong đó, xã Đồng Tiến là khu vực có giá cao nhất.
1 | Xã Đồng Tâm | 19 |
2 | Xã Tân Phước | 22 |
3 | Xã Tân Hưng | 22 |
4 | Xã Tân Lợi | 22 |
5 | Xã Tân Lập | 22 |
6 | Xã Tân Hòa | 20 |
7 | Xã Đồng Tiến | 26 |
Giá đất thương mại dịch tại Đồng Phú
Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc đất ở tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.
Như vậy, giá đất thương mại dịch vụ cao nhất tại Đồng Phú theo bảng giá đất sẽ ở mức khoảng 3,6 triệu đồng/m2.
Giá đất Đồng Phú, Bình Phước trên thực tế
Trên thực tế, giá đất Đồng Phú trong các giao dịch mua bán đều cao hơn so với mức quy định trong bảng giá đất từ 20% – 50%, thậm chí có khu vực còn gấp đôi. Ví dụ như một số dự án đất nền đang mở bán đã áp dụng mức từ 6 – 10 triệu đồng/m2. Các giao dịch tự do có thể ở mức thấp hơn tùy thời điểm.
Trên đây là một số cập nhật giá đất Đồng Phú, Bình Phước 2022 để bạn đọc tham khảo.
Xem thêm: