Giá đất Đồng Phú, Bình Phước mới nhất 2022

Giá đất Đồng Phú, Bình Phước mới nhất 2022

Cập nhật giá đất Đồng Phú, Bình Phước mới nhất 2022 theo bảng giá đất của tỉnh và tình hình mua bán trên thực tế.

Trước những con số được công bố từ bảng giá đất Bình Phước, có thể nhận thấy, mặt bằng chung giá bất động sản ở khắp các địa phương hầu hết đều có sự thay đổi. Ví dụ như giá đất Đồng Xoài, nhiều khu vực đã tăng lên mức 27 triệu đồng/m2. Trong đó, giá đất ở gần như có sự thay đổi rõ nét nhất, đối với đất nông nghiệp vẫn đang duy trì ở mức thấp mặc dù cũng đã có sự xê dịch so với trước.

Điều này được lý giải là do sức nóng của nhà đất Bình Phước, cũng như bảng giá đất cũ cần được thay đổi và điều chỉnh để phù hợp với thực tế diễn biến trên thị trường. Giá đất Đồng Phú, Bình Phước giai đoạn này cũng có những thay đổi đáng kể.

Giá đất thổ cư Đồng Phú

Ghi nhận từ bảng giá đất cho thấy:

  • Giá đất thổ cư cao nhất là 4 triệu đồng/m2, thuộc các tuyến đường lớn của thị trấn Tân Phú: Đường Cách Mạng Tháng 8, Nguyễn Thị Minh Khai, Mai Thúc Loan, Nguyễn Thị Định, đường Nguyễn Tất Thành. Ở các tuyến đường khác, giá đất dao động từ 1,2 – 3,5 triệu đồng/m2.
  • Giá đất thổ cư thấp nhất là 150 ngàn đồng/m2, thuộc các tuyến đường nhỏ ở các xã.
  • Các xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa có giá đất thổ cư còn thấp, dao động từ 150 – 400 ngàn đồng/m2.

Cụ thể giá đất như sau:

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I THỊ TRẤN TÂN PHÚ
1 Đường Cách Mạng Tháng 8 Giáp ranh thành phố Đồng Xoài Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 4.000
Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 3.500
Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 3.200
Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) 4.000
Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) Giáp ranh xã Tân Tiến 3.000
2 Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai Toàn tuyến 4.000
3 Đường Mai Thúc Loan Toàn tuyến 4.000
4 Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến 4.000
5 Đường Nguyễn Tất Thành Toàn tuyến 4.000
6 Đường Phú Riềng Đỏ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú Đường Tổ 29 1.500
Đường Tổ 29 Đường Nguyễn Văn Linh 2.000
Đường Nguyễn Văn Linh Đường Âu Cơ 2.700
Đường Âu Cơ Đường Phạm Ngọc Thạch 2.200
Đường Phạm Ngọc Thạch Giáp ranh xã Tân Tiến 1.000
7 Đường Lý Nam Đế Toàn tuyến 2.700
8 Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Tôn Đức Thắng Đường Phú Riềng Đỏ 2.200
Đường Phú Riềng Đỏ Đường Cách Mạng Tháng 8 2.500
Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 3.000
9 Đường Nguyễn Văn Linh Đường Tôn Đức Thắng Đường Phú Riềng Đỏ 2.200
Đường Phú Riềng Đỏ Đường Cách Mạng Tháng 8 2.700
Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 2.000
Đường Tôn Đức Thắng Hết tuyến 1.000
10 Đường Trường Chinh Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Trần Phú 2.500
11 Đường Lê Duẩn Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Trần Phú 2.500
12 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Linh Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.700
13 Đường Nguyễn Chí Thanh Toàn tuyến 3.500
14 Khu dân cư 17ha Đường D1 4.000
Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.500
Đường D6 1.650
Đường N8, N9 1.500
15 Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) Đường D1.A 4.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 2.500
16 Đường Hùng Vương Đường Lý Nam Đế Đường Lý Nam Đế 1.300
Đường Lý Nam Đế Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.000
Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Nguyễn Văn Linh 1.600
17 Đường Phạm Ngọc Thạch Cách Mạng Tháng Tám Đường Phú Riềng Đỏ 2.300
Đường Phú Riềng Đỏ Hết ranh KDC Hoàn Thành 1.500
Giáp ranh KDC Hoàn Thành Cầu Bà Mụ 1.200
18 Đường Tôn Đức Thắng Đường Nguyễn Văn Linh Đường Phạm Ngọc Thạch 1.500
19 Các đường trong khu hoa viên Quân sự – Kiểm lâm Toàn tuyến 2.000
20 Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) Đường Cách Mạng Tháng 8 Hành lang đường điện 500kv 2.500
Hành lang đường điện 500kv Giáp ranh xã Tân Lợi 2.000
21 Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) Đường Hùng Vương Hành lang đường điện 500KV 1.500
Hành lang đường điện 500kv Giáp ranh xã Tân Lợi 1.000
22 Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) 250
23 Đường Nguyễn Huệ Đường Phú Riềng Đỏ Đường Tôn Đức Thắng 1.200
24 Đường Lê Đại Hành Đường Phú Riềng Đỏ Đường Tôn Đức Thắng 1.200
25 Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Nhân Tông Đường Tôn Đức Thắng 1.200
26 Đường Ngô Quyền Đường Phú Riềng Đỏ Đường Tôn Đức Thắng 1.200
27 Đường Đinh Bộ Lĩnh Đường Phú Riềng Đỏ Đường Tôn Đức Thắng 1.200
28 Đường Lý Thái Tổ Đường Lý Tự Trọng Đường Tôn Đức Thắng 1.200
29 Đường Lý Tự Trọng Đường Đinh Bộ Lĩnh Đường Âu Cơ 1.200
30 Đường Âu Cơ Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Tôn Đức Thắng 1.200
31 Đường Điện Biên Phủ Đường Âu Cơ Đường Phạm Ngọc Thạch 1.000
32 Đường Lê Lợi Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Nguyễn Huệ 1.200
33 Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Lê Đại Hành Đường Nguyễn Trãi 1.200
34 Đường Trần Văn Trà Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Nguyễn Huệ 1.200
35 Đường Trần Nhân Tông Đường Lê Đại Hành Đường Ngô Quyền 1.200
36 Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 2.500
37 Đường Nguyễn Du Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 2.500
38 Đường Chu Văn An Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 2.500
39 Đường Võ Thị Sáu Đường Cách Mạng Tháng 8 Đường Hùng Vương 2.000
40 Đường Huỳnh Thúc Kháng Toàn tuyến 1.200
41 Đường Trần Phú Toàn tuyến 2.500
42 Đường Lạc Long Quân Đường Phú Riềng Đỏ Đường Tôn Đức Thắng 2.000
Đường Tôn Đức Thắng Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) 1.500
43 Đường Lê Thái Tông Toàn tuyến 1.200
44 Đường Trần Quốc Toản Toàn tuyến 1.200
45 Đường Hai Bà Trưng Toàn tuyến 1.200
46 Đường An Dương Vương Toàn tuyến 1.200
47 KDC Mỹ Khánh Vy Các tuyến đường trong khu dân cư 1.800
48 KDC Xuân Hưởng Các tuyến đường trong khu dân cư 1.500
49 KDC Tân Phú I Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200
50 KDC Tân Phú II Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200
51 KDC Nhà Máy Nước Các tuyến đường trong khu dân cư 1.000
52 KDC Hoàn Thành Các tuyến đường trong khu dân cư 1.100
53 KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200
II XÃ THUẬN PHÚ
1 ĐT 741 Giáp ranh xã Thuận Lợi Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) 800
Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) 1.500
Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). 800
2 Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) Đường D1: Toàn tuyến 2.500
Đường D2: Toàn tuyến 1.800
Đường D3: Toàn tuyến 1.300
3 Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) Giáp ranh thành phố Đồng Xoài 1.500
4 ĐT 758 Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) Ngã ba Xí nghiệp chế biến 1.300
Ngã ba Xí nghiệp chế biến Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 750
Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 Cầu Sông Bé 400
5 Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài Đầu đường ĐT.741 Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) 450
6 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m Toàn tuyến 350
7 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m Toàn tuyến 300
8 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
9 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
10 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
III XÃ THUẬN LỢI
1 ĐT 741 Giáp ranh xã Thuận Phú Giáp ranh giới huyện Phú Riềng 750
2 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m Toàn tuyến 300
3 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
4 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
5 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
IV XÃ TÂN TIẾN
1 ĐT 741 Giáp ranh thị trấn Tân Phú Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) 1.000
Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) 1.500
Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) Giáp ranh xã Tân Lập 1.000
2 Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) 700
3 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m Toàn tuyến 350
4 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
5 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
6 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
V XÃ TÂN LẬP
1 ĐT 741 Giáp ranh xã Tân Tiến Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) 950
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) 1.300
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) 950
Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) Giáp ranh tỉnh Bình Dương 2.000
2 KDC Ngọc Thảo Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn 250
3 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m Toàn tuyến 350
4 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
5 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
6 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
VI XÃ ĐỒNG TIẾN
1 Quốc lộ 14 Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) 2.500
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải – QL.14) Đường bê tông đi vào Đội 4 – Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) 1.400
Đường bê tông đi vào Đội 4 – Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh 900
Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh Giáp ranh xã Đồng Tâm 700
2 KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) Các tuyến đường trong khu dân cư 600
3 KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) Các tuyến đường trong khu dân cư 400
Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) 500
4 Khu Tái định cư K84C Các tuyến đường trong khu tái định cư 200
5 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m Toàn tuyến 350
6 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
7 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
8 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
VII XÃ ĐỒNG TÂM
1 Quốc lộ 14 Giáp ranh xã Đồng Tiến Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 750
Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 Đường vào hầm đá (KM19) 580
Đường vào hầm đá (KM19) Giáp ranh xã Nghĩa Trung – huyện Bù Đăng 750
2 Đường ĐT 753B Giáp ranh xã Nghĩa Trung – huyện Bù Đăng Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 400
Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) 350
3 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m Toàn tuyến 300
4 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
5 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
6 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
VIII XÃ TÂN PHƯỚC
1 ĐT 753 Giáp ranh Đồng Xoài Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) 900
Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) Giáp ranh xã Tân Hưng 650
2 Đường ĐT 753B Giáp ranh xã Đồng Tâm Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) 350
3 KDC Tân Phước Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380
4 KDC Thương mại Hữu Phước Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380
5 KDC Thương mại Liên tỉnh Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380
6 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m Toàn tuyến 300
7 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 200
8 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 180
9 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
IX XÃ TÂN HƯNG
1 ĐT 753 Giáp ranh xã Tân Phước Giáp ranh xã Tân Lợi 400
2 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m Toàn tuyến 200
3 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 180
4 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 160
5 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
X XÃ TÂN LỢI
1 ĐT 753 Giáp ranh xã Tân Hưng Giáp ranh xã Tân Hòa 400
2 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m Toàn tuyến 200
3 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 180
4 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 160
5 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150
XI XÃ TÂN HÒA
1 ĐT 753 Giáp ranh xã Tân Lợi Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) 400
2 Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m Toàn tuyến 200
3 Đường giao thông liên xã Toàn tuyến 180
4 Đường giao thông liên thôn, liên ấp Toàn tuyến 160
5 Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Toàn tuyến 150

Giá đất nông nghiệp Đồng Phú

Đối với đất trồng cây hàng năm: dao động từ 25 – 75 ngàn đồng/m2, tùy vị trí đất. Trong đó: thị trấn Tân Phú vẫn là khu vực có giá cao nhất; giữa các xã không có sự chênh lệch nhiều.

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2 Vị trí 3

Vị trí 4

1 Thị trấn Tân Phú

75

65 55

45

2 Xã Thuận Lợi

40

35 30

25

3 Xã Đồng Tâm

37

33 26

23

4 Xã Tân Phước

40

35 30

25

5 Xã Tân Hưng

40

35 30

25

6 Xã Tân Lợi

40

35 30

25

7 Xã Tân Lập

40

35 30

25

8 Xã Tân Hòa

37

33 26

23

9 Xã Thuận Phú

40

35 30

25

10 Xã Đồng Tiến

40

35 30

25

11 Xã Tân Tiến

40

35 30

25

Đối với đất trồng cây lâu năm: dao động từ 35 – 110 ngàn đồng/m2, tùy vị trí đất. Các xã Tân Tiến, Tân Lập thuộc nhóm có giá nhỉnh hơn, đứng sau thị trấn Tân Phú với mức giá cao nhất là 60 ngàn đồng/m2.

STT Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2 Vị trí 3

Vị trí 4

1 Thị trấn Tân Phú

110

95 85

70

2 Xã Thuận Lợi

55

45 40

35

3 Xã Đồng Tâm

52

40 35

30

4 Xã Tân Phước

55

45 40

35

5 Xã Tân Hưng

55

45 40

35

6 Xã Tân Lợi

55

45 40

35

7 Xã Tân Lập

60

50 40

35

8 Xã Tân Hòa

55

45 40

35

9 Xã Thuận Phú

55

45 40

35

10 Xã Đồng Tiến

55

45 40

35

11 Xã Tân Tiến

60

50 40

35

Đối với đất nuôi trồng thủy sản: dao động từ 20 – 30 ngàn đồng/m2.

STT Đơn vị hành chính Giá đất
1 Thị trấn Tân Phú 30
2 Xã Thuận Lợi 25
3 Xã Đồng Tâm 20
4 Xã Tân Phước 20
5 Xã Tân Hưng 20
6 Xã Tân Lợi 22
7 Xã Tân Lập 22
8 Xã Tân Hòa 20
9 Xã Thuận Phú 20
10 Xã Đồng Tiến 24
11 Xã Tân Tiến 20

Đối với đất lâm nghiệp: dao động từ 19 – 26 ngàn đồng/m2. Trong đó, xã Đồng Tiến là khu vực có giá cao nhất.

1 Xã Đồng Tâm 19
2 Xã Tân Phước 22
3 Xã Tân Hưng 22
4 Xã Tân Lợi 22
5 Xã Tân Lập 22
6 Xã Tân Hòa 20
7 Xã Đồng Tiến 26

Giá đất thương mại dịch tại Đồng Phú

Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc đất ở tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.

Như vậy, giá đất thương mại dịch vụ cao nhất tại Đồng Phú theo bảng giá đất sẽ ở mức khoảng 3,6 triệu đồng/m2.

Giá đất Đồng Phú, Bình Phước trên thực tế

Trên thực tế, giá đất Đồng Phú trong các giao dịch mua bán đều cao hơn so với mức quy định trong bảng giá đất từ 20% – 50%, thậm chí có khu vực còn gấp đôi. Ví dụ như một số dự án đất nền đang mở bán đã áp dụng mức từ 6 – 10 triệu đồng/m2. Các giao dịch tự do có thể ở mức thấp hơn tùy thời điểm.

Trên đây là một số cập nhật giá đất Đồng Phú, Bình Phước 2022 để bạn đọc tham khảo.

Xem thêm: